Đọc nhanh: 李治 (lí trị). Ý nghĩa là: Li Zhi, tên riêng của hoàng đế thứ ba nhà Đường là Gaozong 唐高宗, (628-683), trị vì 649-683.
李治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Zhi, tên riêng của hoàng đế thứ ba nhà Đường là Gaozong 唐高宗, (628-683), trị vì 649-683
Li Zhi, personal name of third Tang emperor Gaozong 唐高宗 [Táng Gāo zōng], (628-683), reigned 649-683
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李治
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
治›