Đọc nhanh: 杆子 (can tử). Ý nghĩa là: cột; cọc; trụ, bọn cướp; cướp. Ví dụ : - 电线杆子 trụ dây điện.. - 杆子头儿。 trùm băng cướp
杆子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cột; cọc; trụ
有一定用途的细长的木头或类似的东西 (多直立在地上,上端较细)
- 电线杆 子
- trụ dây điện.
✪ 2. bọn cướp; cướp
指结伙抢劫的土匪
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杆子
- 枪杆子
- báng súng.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 腰杆子 硬 ( 有人 支持 )
- chỗ dựa vững chắc
- 电线杆 子
- trụ dây điện.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
杆›