杆子 gānzi
volume volume

Từ hán việt: 【can tử】

Đọc nhanh: 杆子 (can tử). Ý nghĩa là: cột; cọc; trụ, bọn cướp; cướp. Ví dụ : - 电线杆子 trụ dây điện.. - 杆子头儿。 trùm băng cướp

Ý Nghĩa của "杆子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杆子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cột; cọc; trụ

有一定用途的细长的木头或类似的东西 (多直立在地上,上端较细)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电线杆 diànxiàngǎn zi

    - trụ dây điện.

✪ 2. bọn cướp; cướp

指结伙抢劫的土匪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杆子 gānzi 头儿 tóuer

    - trùm băng cướp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杆子

  • volume volume

    - 枪杆子 qiānggǎnzi

    - báng súng.

  • volume volume

    - 杆子 gānzi 头儿 tóuer

    - trùm băng cướp

  • volume volume

    - tǐng zhe 腰杆子 yāogǎnzi

    - thẳng lưng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 隔著 gézhù 笼子 lóngzi de 栏杆 lángān 用尖 yòngjiān 东西 dōngxī tǒng 动物 dòngwù

    - Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.

  • volume volume

    - 腰杆子 yāogǎnzi yìng ( 有人 yǒurén 支持 zhīchí )

    - chỗ dựa vững chắc

  • volume volume

    - 电线杆 diànxiàngǎn zi

    - trụ dây điện.

  • volume volume

    - 难于 nányú 操纵 cāozòng 这个 zhègè 变速杆 biànsùgǎn 因为 yīnwèi shì 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.

  • volume volume

    - 记得 jìde 那家伙 nàjiāhuo yòng 撞球杆 zhuàngqiúgān de tóu 扭伤 niǔshāng 颈子 jǐngzi de shì ma

    - Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao