Đọc nhanh: 权 (quyền). Ý nghĩa là: quả cân; cái cân, cân (ví với sự cân nhắc suy tính), quyền lực. Ví dụ : - 那把秤的权不见了。 Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.. - 权的大小影响称重。 Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.. - 大家在权衡这件事。 Mọi người đang cân nhắc việc này.
权 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. quả cân; cái cân
秤锤
- 那 把 秤 的 权 不见 了
- Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.
- 权 的 大小 影响 称重
- Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.
✪ 2. cân (ví với sự cân nhắc suy tính)
权衡
- 大家 在 权衡 这件 事
- Mọi người đang cân nhắc việc này.
- 她 仔细 权衡 着 选择
- Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn.
✪ 3. quyền lực
权力
- 有职有权
- Có chức có quyền.
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
✪ 4. quyền lợi
权利
- 我们 要 维护 自身 权
- Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của chính mình.
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
✪ 5. quyền; thế (tình thế đang có lợi)
有利的形势
- 主动权
- Thế chủ động.
- 把握 好 这个 机会 权
- Nắm bắt tốt tình thế đang có lợi này.
✪ 6. tuỳ cơ ứng biến; đối phó tạm thời
权变;权宜; 权且; 姑且
- 这 事 权且 这么 处理
- Chuyện này tạm thời xử lý như thế này.
- 那 就 权且 这么 决定
- Vậy thì tạm thời quyết định như thế này.
✪ 7. họ Quyền
(Quán) 姓
- 权 先生 是 个 好人
- Ông Quyền là người tốt.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›