quán
volume volume

Từ hán việt: 【quyền】

Đọc nhanh: (quyền). Ý nghĩa là: quả cân; cái cân, cân (ví với sự cân nhắc suy tính), quyền lực. Ví dụ : - 那把秤的权不见了。 Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.. - 权的大小影响称重。 Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.. - 大家在权衡这件事。 Mọi người đang cân nhắc việc này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. quả cân; cái cân

秤锤

Ví dụ:
  • volume volume

    - chèng de quán 不见 bújiàn le

    - Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.

  • volume volume

    - quán de 大小 dàxiǎo 影响 yǐngxiǎng 称重 chēngzhòng

    - Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.

✪ 2. cân (ví với sự cân nhắc suy tính)

权衡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 权衡 quánhéng 这件 zhèjiàn shì

    - Mọi người đang cân nhắc việc này.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn.

✪ 3. quyền lực

权力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有职有权 yǒuzhíyǒuquán

    - Có chức có quyền.

  • volume volume

    - 生杀予夺 shēngshāyǔduó 之权 zhīquán

    - Nắm quyền sanh sát.

✪ 4. quyền lợi

权利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 自身 zìshēn quán

    - Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của chính mình.

  • volume volume

    - 法律 fǎlǜ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

✪ 5. quyền; thế (tình thế đang có lợi)

有利的形势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主动权 zhǔdòngquán

    - Thế chủ động.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò hǎo 这个 zhègè 机会 jīhuì quán

    - Nắm bắt tốt tình thế đang có lợi này.

✪ 6. tuỳ cơ ứng biến; đối phó tạm thời

权变;权宜; 权且; 姑且

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 权且 quánqiě 这么 zhème 处理 chǔlǐ

    - Chuyện này tạm thời xử lý như thế này.

  • volume volume

    - jiù 权且 quánqiě 这么 zhème 决定 juédìng

    - Vậy thì tạm thời quyết định như thế này.

✪ 7. họ Quyền

(Quán) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - quán 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Quyền là người tốt.

  • volume volume

    - 权家 quánjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 民主 mínzhǔ 政权 zhèngquán

    - Chính quyền dân chủ nhân dân

  • volume volume

    - dǐng 象征 xiàngzhēng zhe 国家 guójiā 权力 quánlì

    - Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.

  • volume volume

    - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • volume volume

    - 人权宣言 rénquánxuānyán

    - tuyên ngôn nhân quyền

  • volume volume

    - 人民 rénmín yǒu 表达意见 biǎodáyìjiàn de 权利 quánlì

    - Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yǒu 集会 jíhuì 发表 fābiǎo 言论 yánlùn de 权利 quánlì

    - Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.

  • volume volume

    - 从属 cóngshǔ de 下级 xiàjí de 等级 děngjí 权力 quánlì huò 威望 wēiwàng de 附属 fùshǔ de

    - Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao