Đọc nhanh: 权标 (quyền tiêu). Ý nghĩa là: quyền tiêu (biểu thị quyền lực của thời La Mã, quyền lực được tượng trưng bằng cây búa cắm trong bó gậy, biểu tượng đó gọi là'phát- xít'. Mút-xô-li-ni đã lấy từ này đặt tên cho đảng của mình'đảng phát- xít').
✪ 1. quyền tiêu (biểu thị quyền lực của thời La Mã, quyền lực được tượng trưng bằng cây búa cắm trong bó gậy, biểu tượng đó gọi là'phát- xít'. Mút-xô-li-ni đã lấy từ này đặt tên cho đảng của mình'đảng phát- xít')
中间插着一把斧头的一捆木棍,古 代罗马把它作为权力的象征'权标'的译音是'法西斯'意大利独裁者墨索里尼的法西斯党名称由此而来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权标
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
标›