杀敌 shā dí
volume volume

Từ hán việt: 【sát địch】

Đọc nhanh: 杀敌 (sát địch). Ý nghĩa là: tấn công kẻ thù, giết giặc; diệt giặc.

Ý Nghĩa của "杀敌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杀敌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tấn công kẻ thù

to attack the enemy

✪ 2. giết giặc; diệt giặc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀敌

  • volume volume

    - 奋勇 fènyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • volume volume

    - 英勇 yīngyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • volume volume

    - zài 一阵 yīzhèn 痛恨 tònghèn de 狂乱 kuángluàn zhōng 杀死 shāsǐ le 敌人 dírén

    - Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 所到之处 suǒdàozhīchù 杀人放火 shārénfànghuǒ 无所不为 wúsuǒbùwéi

    - Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.

  • volume volume

    - bèi 敌人 dírén 残杀 cánshā le

    - Anh ta bị kẻ thù giết hại.

  • volume volume

    - yào cóng 实战 shízhàn 出发 chūfā 苦练 kǔliàn 杀敌 shādí 本领 běnlǐng

    - phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 快要 kuàiyào 杀进来 shājìnlái le

    - Quân địch sắp đánh vào rồi.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 杀入 shārù 敌群 díqún

    - Anh ấy dũng cảm xông vào đánh địch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao