Đọc nhanh: 杀敌 (sát địch). Ý nghĩa là: tấn công kẻ thù, giết giặc; diệt giặc.
杀敌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công kẻ thù
to attack the enemy
✪ 2. giết giặc; diệt giặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀敌
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 英勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 他 被 敌人 残杀 了
- Anh ta bị kẻ thù giết hại.
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
- 敌人 快要 杀进来 了
- Quân địch sắp đánh vào rồi.
- 他 勇敢 地 杀入 敌群
- Anh ấy dũng cảm xông vào đánh địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
杀›