Đọc nhanh: 破片杀伤 (phá phiến sát thương). Ý nghĩa là: (quân sự) phân mảnh (lựu đạn, bom, v.v.).
破片杀伤 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (quân sự) phân mảnh (lựu đạn, bom, v.v.)
(military) fragmentation (grenade, bomb etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破片杀伤
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 在 同 歹徒 搏杀 中 , 受 了 重伤
- trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 地上 满是 破碎 的 碎片
- Trên mặt đất đầy mảnh vụn vỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
杀›
片›
破›