放火 fànghuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【phóng hoả】

Đọc nhanh: 放火 (phóng hoả). Ý nghĩa là: đốt; phóng hoả (cố ý), kích động bạo loạn; xúi giục làm loạn. Ví dụ : - 放火烧掉敌人的据点。 phóng hoả đốt cháy đồn giặc.

Ý Nghĩa của "放火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đốt; phóng hoả (cố ý)

有意破坏,引火烧毁房屋、粮草、森林等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放火 fànghuǒ 烧掉 shāodiào 敌人 dírén de 据点 jùdiǎn

    - phóng hoả đốt cháy đồn giặc.

✪ 2. kích động bạo loạn; xúi giục làm loạn

比喻煽动或发动骚乱事件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放火

  • volume volume

    - 一台 yītái CD 播放机 bōfàngjī

    - Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd

  • volume volume

    - 放火 fànghuǒ 焚烧 fénshāo le jiù 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 所到之处 suǒdàozhīchù 杀人放火 shārénfànghuǒ 无所不为 wúsuǒbùwéi

    - Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.

  • volume volume

    - 燃放 ránfàng 烟火 yānhuǒ

    - đốt pháo hoa.

  • volume volume

    - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu 装入 zhuāngrù 盘中 pánzhōng 放入 fàngrù 锅中 guōzhōng 大火 dàhuǒ zhēng 15 分钟 fēnzhōng

    - sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút

  • volume volume

    - 放火烧 fànghuǒshāo de 甜点 tiándiǎn 主厨 zhǔchú

    - Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.

  • volume volume

    - 放火 fànghuǒ 烧掉 shāodiào 敌人 dírén de 据点 jùdiǎn

    - phóng hoả đốt cháy đồn giặc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 放火 fànghuǒ 清理 qīnglǐ le 杂草 zácǎo

    - Họ đốt cháy để dọn cỏ dại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao