Đọc nhanh: 以懂非懂 (dĩ đổng phi đổng). Ý nghĩa là: Hiểu cơ bản; nửa hiểu nửa không 1 vấn đề nào đó.
以懂非懂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiểu cơ bản; nửa hiểu nửa không 1 vấn đề nào đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以懂非懂
- 一教 就 懂
- vừa dạy đã hiểu ngay
- 似懂非懂
- như hiểu mà không phải hiểu.
- 博学 的 人 并非 什么 都 懂
- Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.
- 他 什么 都 懂 一点 , 就是 不专
- Anh ấy cái gì cũng biết một chút, chỉ là không chuyên.
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 她 非常 懂事
- Cô ấy rất hiểu chuyện.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
- 有 什么 不 懂 的 地方 可以 问 我
- Có chỗ nào chưa hiểu có thể hỏi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
懂›
非›