Đọc nhanh: 朽蠹 (hủ đố). Ý nghĩa là: thối rữa và bị sâu ăn, v.v., nấu quá nhiều ngũ cốc để nó thối rữa.
朽蠹 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thối rữa và bị sâu ăn, v.v.
to decay and be eaten by worms etc
✪ 2. nấu quá nhiều ngũ cốc để nó thối rữa
to overhoard grain so that it rots
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朽蠹
- 户枢不蠹
- trụ quay không mọt.
- 我们 的 灵魂 是否 不朽
- Linh hồn của chúng ta có bất tử không?
- 埋 在 地里 的 木桩 都 腐朽 了
- gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 旧 房子 的 梁都朽 了
- Xà nhà cũ mục hết rồi.
- 昏庸 老朽
- tối tăm cổ hủ.
- 这部 作品 将 永垂不朽
- Tác phẩm này sẽ lưu truyền muôn đời.
- 旧 房子 的 栋 已 腐朽
- Xà nhà cũ đã mục nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朽›
蠹›