Đọc nhanh: 机票 (cơ phiếu). Ý nghĩa là: vé máy bay. Ví dụ : - 我买了一张机票。 Tôi đã mua một tấm vé máy bay.. - 机票已经买好了。 Vé máy bay đã mua rồi.. - 她要买几张机票? Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.
机票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vé máy bay
一种充满复杂代码的交通票据,版面格式已经全球统一
- 我 买 了 一张 机票
- Tôi đã mua một tấm vé máy bay.
- 机票 已经 买好 了
- Vé máy bay đã mua rồi.
- 她 要 买 几张 机票 ?
- Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机票
- 订机票
- Đặt vé máy bay.
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 机票 已经 订好 了
- Vé máy bay đã đặt xong rồi.
- 我 买 了 一张 机票
- Tôi đã mua một tấm vé máy bay.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 这趟 来回 的 飞机票 不 便宜
- Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 我 已经 预订 了 明天 的 机票
- Tôi đã đặt vé máy bay cho ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
票›