机票 jīpiào
volume volume

Từ hán việt: 【cơ phiếu】

Đọc nhanh: 机票 (cơ phiếu). Ý nghĩa là: vé máy bay. Ví dụ : - 我买了一张机票。 Tôi đã mua một tấm vé máy bay.. - 机票已经买好了。 Vé máy bay đã mua rồi.. - 她要买几张机票? Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.

Ý Nghĩa của "机票" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

机票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vé máy bay

一种充满复杂代码的交通票据,版面格式已经全球统一

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一张 yīzhāng 机票 jīpiào

    - Tôi đã mua một tấm vé máy bay.

  • volume volume

    - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 买好 mǎihǎo le

    - Vé máy bay đã mua rồi.

  • volume volume

    - yào mǎi 几张 jǐzhāng 机票 jīpiào

    - Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机票

  • volume volume

    - 订机票 dìngjīpiào

    - Đặt vé máy bay.

  • volume volume

    - 预购 yùgòu 返程 fǎnchéng 机票 jīpiào

    - Đặt mua vé máy bay chuyến về.

  • volume volume

    - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 订好 dìnghǎo le

    - Vé máy bay đã đặt xong rồi.

  • volume volume

    - mǎi le 一张 yīzhāng 机票 jīpiào

    - Tôi đã mua một tấm vé máy bay.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • volume volume

    - 这趟 zhètàng 来回 láihuí de 飞机票 fēijīpiào 便宜 piányí

    - Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.

  • volume volume

    - mǎi zhāng 经济舱 jīngjìcāng de 机票 jīpiào

    - Mua vé hạng phổ thông.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 预订 yùdìng le 明天 míngtiān de 机票 jīpiào

    - Tôi đã đặt vé máy bay cho ngày mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao