Đọc nhanh: 机器防护挡板 (cơ khí phòng hộ đảng bản). Ý nghĩa là: Tấm che (Bộ phận của máy).
机器防护挡板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm che (Bộ phận của máy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器防护挡板
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 他 擅长 修理 机器
- Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
- 大型 的 机器 需要 更 多 的 维护
- Máy móc lớn cần bảo trì nhiều hơn.
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
护›
挡›
机›
板›
防›