Đọc nhanh: 机会论 (cơ hội luận). Ý nghĩa là: ngẫu nhân luận.
机会论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẫu nhân luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机会论
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 《 纽约时报 》 的 美食 评论家 可能 会 和
- Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 他们 在 会议 上 争论
- Họ tranh luận trong cuộc họp.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
机›
论›