Đọc nhanh: 机事 (cơ sự). Ý nghĩa là: cơ sự; cớ sự, việc cơ mật. Ví dụ : - 嘉年华的坠机事件重现 Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
机事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sự; cớ sự
机巧、巧诈的事情
- 嘉年华 的 坠机 事件 重现
- Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
✪ 2. việc cơ mật
机密的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机事
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 努力 让 事业 出现 转机
- Nỗ lực làm cho sự nghiệp có bước ngoặt.
- 嘉年华 的 坠机 事件 重现
- Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
机›