机事 jī shì
volume volume

Từ hán việt: 【cơ sự】

Đọc nhanh: 机事 (cơ sự). Ý nghĩa là: cơ sự; cớ sự, việc cơ mật. Ví dụ : - 嘉年华的坠机事件重现 Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!

Ý Nghĩa của "机事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

机事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cơ sự; cớ sự

机巧、巧诈的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嘉年华 jiāniánhuá de 坠机 zhuìjī 事件 shìjiàn 重现 chóngxiàn

    - Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!

✪ 2. việc cơ mật

机密的事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机事

  • volume volume

    - 待机 dàijī 行事 xíngshì

    - chờ dịp hành động

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • volume volume

    - 别慌 biéhuāng 见机行事 jiànjīxíngshì

    - Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến

  • volume volume

    - 相机行事 xiàngjīxíngshì 抓住 zhuāzhù le 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 大家 dàjiā 机灵 jīling xiē 到时候 dàoshíhou 见机行事 jiànjīxíngshì

    - Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 飞机 fēijī 失事 shīshì zhōng 遇难 yùnàn

    - anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì ràng 事业 shìyè 出现 chūxiàn 转机 zhuǎnjī

    - Nỗ lực làm cho sự nghiệp có bước ngoặt.

  • volume volume

    - 嘉年华 jiāniánhuá de 坠机 zhuìjī 事件 shìjiàn 重现 chóngxiàn

    - Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao