volume volume

Từ hán việt: 【cơ.ki.ky.kì.kỷ】

Đọc nhanh: (cơ.ki.ky.kì.kỷ). Ý nghĩa là: máy; máy móc, máy bay; phi cơ, mấu chốt; cơ mật; then chốt; chủ yếu; quan trọng. Ví dụ : - 我家有一台缝纫机。 Nhà tôi có một chiếc máy may.. - 他开着拖拉机去田里。 Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.. - 办公室里有几台打字机。 Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. máy; máy móc

机器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 一台 yītái 缝纫机 féngrènjī

    - Nhà tôi có một chiếc máy may.

  • volume volume

    - 他开 tākāi zhe 拖拉机 tuōlājī 田里 tiánlǐ

    - Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.

  • volume volume

    - 办公室 bàngōngshì yǒu 几台 jǐtái 打字机 dǎzìjī

    - Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. máy bay; phi cơ

飞机

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 订好 dìnghǎo le

    - Vé máy bay đã đặt xong rồi.

  • volume volume

    - 这架 zhèjià 客机 kèjī yǒu 300 座位 zuòwèi

    - Máy bay dân dụng này có 300 chỗ ngồi.

✪ 3. mấu chốt; cơ mật; then chốt; chủ yếu; quan trọng

事情变化的枢纽;有重要关系的环节

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 这次 zhècì 谈判 tánpàn de 核心 héxīn

    - Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì shì 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn de 转机 zhuǎnjī

    - Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.

✪ 4. cơ hội

机会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一次 yīcì hěn hǎo de 机会 jīhuì

    - Đây là một cơ hội rất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 抓住 zhuāzhù 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.

✪ 5. sống; hữu cơ

生活机能

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 无机化学 wújīhuàxué 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.

  • volume volume

    - 人体 réntǐ shì 一个 yígè 复杂 fùzá de 有机体 yǒujītǐ

    - Cơ thể con người là một thể hữu cơ phức tạp.

✪ 6. nỏ

古代弓弩上木制的发箭机关

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 弩机 nǔjī

    - Anh ấy đang cầm nỏ.

  • volume volume

    - 弩机 nǔjī shì 古代 gǔdài de 武器 wǔqì

    - Nỏ là vũ khí thời cổ đại.

✪ 7. ý định; suy nghĩ; ý tưởng

心里萌发的念头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán yǒu le 一个 yígè xīn de

    - Anh ấy đột nhiên có một ý tưởng mới.

  • volume volume

    - de 机让 jīràng 我们 wǒmen hěn 意外 yìwài

    - Ý tưởng của cô ấy khiến chúng tôi ngạc nhiên.

  • volume volume

    - hěn 简单 jiǎndān dàn hěn 有效 yǒuxiào

    - Ý tưởng rất đơn giản nhưng rất hiệu quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhạy bén; linh hoạt; nhanh nhạy; thích ứng nhanh

能迅速适应事物的变化的;灵活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反应 fǎnyìng hěn 机动 jīdòng

    - Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 设备 shèbèi 非常 fēicháng

    - Thiết bị này rất linh hoạt.

  • volume volume

    - de 策略 cèlüè 非常 fēicháng

    - Chiến lược của anh ấy rất linh hoạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 万能 wànnéng 拖拉机 tuōlājī

    - máy kéo vạn năng.

  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hi vọng sống

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - 一队 yīduì 飞机 fēijī 横过 héngguò 我们 wǒmen de 头顶 tóudǐng

    - máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi yǒu 两个 liǎnggè 机场 jīchǎng

    - Thượng Hải có hai sân bay.

  • - 上岗 shànggǎng qián 必须 bìxū 出示 chūshì 有效 yǒuxiào de 司机 sījī zhèng

    - Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao