Đọc nhanh: 机型 (cơ hình). Ý nghĩa là: kí hiệu (thường được dùng bên thành pẩm).
机型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kí hiệu (thường được dùng bên thành pẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机型
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 这种 型号 的 战斗机 已经 退役 了
- máy bay chiến đấu loại này đã không sử dụng từ lâu rồi.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 这种 新型 客机 是 我国 自己 制造 的
- máy bay chở khách kiểu mới này là do nước ta tự chế tạo.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 这是 一款 新型 的 计算机
- Đây là một loại máy tính mới.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
机›