Đọc nhanh: 朱门紫阁 (chu môn tử các). Ý nghĩa là: cửa tía lầu son.
朱门紫阁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa tía lầu son
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱门紫阁
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 朱漆 大门
- cánh cổng sơn son
- 这种 紫红 朱泥 唯 钦州 独有
- Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朱›
紫›
门›
阁›