Đọc nhanh: 朱容基 (chu dung cơ). Ý nghĩa là: dạng sai lầm phổ biến của 朱鎔基 | 朱镕基, Zhu Rongji (1928-), chính trị gia CHND Trung Hoa, thủ tướng 1998-2003.
朱容基 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạng sai lầm phổ biến của 朱鎔基 | 朱镕基, Zhu Rongji (1928-), chính trị gia CHND Trung Hoa, thủ tướng 1998-2003
common erroneous form of 朱鎔基|朱镕基, Zhu Rongji (1928-), PRC politician, premier 1998-2003
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱容基
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 多谢 你 基督徒 般的 宽容
- Đó là rất Cơ đốc của bạn.
- 会议 的 内容 基本 明确
- Nội dung cuộc họp về cơ bản đã được làm rõ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
容›
朱›