Đọc nhanh: 本论 (bổn luận). Ý nghĩa là: Phần chủ yếu trong một trứ tác; tức chủ đề..
本论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phần chủ yếu trong một trứ tác; tức chủ đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本论
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 这 本书 谈论 抱负 与 成功
- Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 他 讨论 了 问题 的 根本
- Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.
- 本论坛 昨天 结束 了
- Diễn đàn này đã kết thúc vào ngày hôm qua.
- 这 本书 的 绪论 写 得 很 好
- Lời mở đầu của cuốn sách này được viết rất hay.
- 这 本书 的 论点 有些 薄弱
- Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
论›