Đọc nhanh: 本是 (bổn thị). Ý nghĩa là: Vốn là; xưa nay như vậy.. Ví dụ : - 这个剧本是他晚年的力作。 vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.. - 在市场没有大题目所做时,交易量基本是一个随机函数,与价格无关 Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả. - 他原本是学医的,后来改行搞戏剧。 anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
本是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vốn là; xưa nay như vậy.
- 这个 剧本 是 他 晚年 的 力作
- vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 谁 知道 他 真急 了
- Không ngờ anh ấy hoảng lên thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本是
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
- 他 的 书本 总是 摆 得 整齐
- Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
本›