Đọc nhanh: 本教 (bổn giáo). Ý nghĩa là: bản đạo. Ví dụ : - 这 本教科书共有二十五课。 Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
本教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản đạo
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本教
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 这 本书 具备 教育 价值
- Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.
- 谁 应该 阅读 本 教程 ?
- Ai nên đọc giáo trình này?
- 那本 英语教材 很 厚
- Quyển giáo trình tiếng Anh rất dày.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 本 教程 的 内容 是 什么 ?
- Nội dung của giáo trình này là gì?
- 你 会 打网球 吗 ? 我 可以 教 你 一些 基本 的 技巧
- Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
本›