Đọc nhanh: 末席 (mạt tịch). Ý nghĩa là: ghế cuối, vị trí cho người thấp hơn.
末席 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghế cuối
end seat
✪ 2. vị trí cho người thấp hơn
place for less senior person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末席
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 今天 开会 由 你 做 主席
- Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
末›