Đọc nhanh: 末后 (mạt hậu). Ý nghĩa là: cuối cùng; sau hết; sau cùng, đuôi, rốt lại.
末后 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cuối cùng; sau hết; sau cùng
最后
✪ 2. đuôi
✪ 3. rốt lại
最后; 终了; 末尾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末后
- 黄花 后生
- trai tân
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
末›