Đọc nhanh: 末劫 (mạt kiếp). Ý nghĩa là: mạt kiếp.
末劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạt kiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末劫
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 他决 周末 看 电影
- Anh ấy quyết định cuối tuần xem phim.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
末›