未能 wèi néng
volume volume

Từ hán việt: 【vị năng】

Đọc nhanh: 未能 (vị năng). Ý nghĩa là: không thể, thất bại, không có khả năng. Ví dụ : - 你从未能把烟戒掉 Bạn chưa hề bỏ thuốc lá

Ý Nghĩa của "未能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

未能 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không thể

cannot

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从未能 cóngwèinéng yān 戒掉 jièdiào

    - Bạn chưa hề bỏ thuốc lá

✪ 2. thất bại

to fail to

✪ 3. không có khả năng

unable to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未能

  • volume volume

    - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 前往 qiánwǎng 法国 fǎguó 一游 yīyóu 可惜 kěxī 旅费 lǚfèi 不足 bùzú ér 未能 wèinéng 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.

  • volume volume

    - 从未能 cóngwèinéng yān 戒掉 jièdiào

    - Bạn chưa hề bỏ thuốc lá

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 从未 cóngwèi 有人 yǒurén néng 刺透 cìtòu

    - Hầu như trước nay không ai có thể xuyên qua nó.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - néng yǒu 什么 shénme 未竟 wèijìng 心愿 xīnyuàn

    - Bạn có thể có công việc kinh doanh dở dang nào?

  • volume volume

    - 因故 yīngù 未能 wèinéng lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.

  • volume volume

    - de 回答 huídá 未能 wèinéng 消除 xiāochú de 疑惑 yíhuò

    - Câu trả lời của cô ấy không thể xóa tan nghi ngờ của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao