Đọc nhanh: 未冠 (vị quan). Ý nghĩa là: trẻ vị thành niên (cách sử dụng cũ, người dưới 20 tuổi).
未冠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ vị thành niên (cách sử dụng cũ, người dưới 20 tuổi)
minor (old usage, person under 20)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未冠
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 他 的 儿子 还 未冠
- Con trai của anh ấy chưa đến 20 tuổi.
- 今天 的 比赛 他 已经 得 了 冠军
- Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
未›