Đọc nhanh: 木工锥子 (mộc công chuỳ tử). Ý nghĩa là: nầm.
木工锥子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木工锥子
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
工›
木›
锥›