Đọc nhanh: 木头人儿 (mộc đầu nhân nhi). Ý nghĩa là: người gỗ; tượng gỗ; đần như khúc gỗ (ví với người đần độn).
木头人儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người gỗ; tượng gỗ; đần như khúc gỗ (ví với người đần độn)
比喻愚笨或不灵活的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木头人儿
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 工人 在 旋 木头
- Công nhân đang tiện gỗ.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
儿›
头›
木›