Đọc nhanh: 木兰 (mộc lan). Ý nghĩa là: cây mộc lan; mộc lan, hoa mộc lan; hoa huệ tây. Ví dụ : - 《木兰辞》。 'Mộc Lan từ'.
木兰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây mộc lan; mộc lan
落叶乔木,叶子互生,倒卵形或卵形,花大,外面紫色,里面白色,果 实是弯曲的长圆形花蕾供药用
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
✪ 2. hoa mộc lan; hoa huệ tây
这种植物的花也叫辛夷或木笔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木兰
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 我 喜欢 木兰花
- Tôi thích hoa mộc lan.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 花木兰 是 很 有名 的 艺术形象
- Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
木›