Đọc nhanh: 朝永振一郎 (triều vĩnh chấn nhất lang). Ý nghĩa là: TOMONAGA Shin'ichirō (1906-1979), nhà vật lý Nhật Bản, người đoạt giải Nobel năm 1965 cùng với Richard Feynman và Julian Schwinger.
朝永振一郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. TOMONAGA Shin'ichirō (1906-1979), nhà vật lý Nhật Bản, người đoạt giải Nobel năm 1965 cùng với Richard Feynman và Julian Schwinger
TOMONAGA Shin'ichirō (1906-1979), Japanese physicist, 1965 Nobel prize laureate with Richard Feynman and Julian Schwinger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝永振一郎
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
振›
朝›
永›
郎›