Đọc nhanh: 有癖 (hữu tích). Ý nghĩa là: có tật.
有癖 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有癖
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 他 有 个 不好 的 癖好
- Anh ấy có một tật xấu.
- 你 不会 是 有 洁癖 吧 ?
- Cậu mắc chứng ưa sạch sẽ à?
- 她 是 个 有 洁癖 的 人
- Cô ấy có chứng sạch sẽ.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
癖›