有病 yǒu bìng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu bệnh】

Đọc nhanh: 有病 (hữu bệnh). Ý nghĩa là: có tật. Ví dụ : - 有病早些治尽管耽搁着也不好。 có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.. - 她男人有病家里全靠她自己一个人了。 Chồng cô ấy bị bệnh, mọi chuyện trong nhà đều dựa vào cô ấy.. - 我妈有病态肥胖症 Mẹ tôi bị bệnh béo phì.

Ý Nghĩa của "有病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có tật

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有病 yǒubìng 早些 zǎoxiē zhì 尽管 jǐnguǎn 耽搁 dāngē zhe 不好 bùhǎo

    - có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.

  • volume volume

    - 男人 nánrén 有病 yǒubìng 家里 jiālǐ 全靠 quánkào 自己 zìjǐ 一个 yígè rén le

    - Chồng cô ấy bị bệnh, mọi chuyện trong nhà đều dựa vào cô ấy.

  • volume volume

    - 我妈 wǒmā yǒu 病态 bìngtài 肥胖症 féipàngzhèng

    - Mẹ tôi bị bệnh béo phì.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 病历 bìnglì zhèng

    - Không có giấy nghỉ ốm

  • volume volume

    - xiàng 身体 shēntǐ 有病 yǒubìng de rén 最好 zuìhǎo duō 锻炼 duànliàn 增强 zēngqiáng 体力 tǐlì

    - Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有病

  • volume volume

    - de 妹妹 mèimei yǒu 哮喘病 xiàochuǎnbìng

    - Em gái bị hen suyễn.

  • volume volume

    - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • volume volume

    - 从此 cóngcǐ bìng 有起色 yǒuqǐsè

    - Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.

  • volume volume

    - 64 suì shí bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 糖尿病 tángniàobìng

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 严重 yánzhòng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.

  • volume volume

    - yǒu 气喘病 qìchuǎnbìng 说话 shuōhuà hěn 费力 fèilì

    - anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.

  • volume volume

    - yǒu 打呼噜 dǎhūlū de 毛病 máobìng

    - Anh có cái tật hay ngáp.

  • volume volume

    - yǒu 毛病 máobìng 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao