有理可依 yǒulǐ kě yī
volume volume

Từ hán việt: 【hữu lí khả y】

Đọc nhanh: 有理可依 (hữu lí khả y). Ý nghĩa là: Tiền lệ; dựa vào cái có trước để làm theo thành lệ. Thường được trích dẫn thành căn cứ hoặc làm lý do cái cớ.

Ý Nghĩa của "有理可依" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有理可依 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiền lệ; dựa vào cái có trước để làm theo thành lệ. Thường được trích dẫn thành căn cứ hoặc làm lý do cái cớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有理可依

  • volume volume

    - 不可理喻 bùkělǐyù

    - không thể thuyết phục.

  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ zhè 偌大 ruòdà de 世界 shìjiè 无枝 wúzhī 可依 kěyī

    - Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 将近 jiāngjìn 四千年 sìqiānnián de yǒu 文字 wénzì 可考 kěkǎo de 历史 lìshǐ

    - Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì jiān 只有 zhǐyǒu 一条 yītiáo 运送 yùnsòng 建材 jiàncái

    - Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 老话 lǎohuà

    - "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.

  • volume volume

    - 说得有理 shuōdeyǒulǐ jiù 依顺 yīshùn le

    - anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.

  • - 每个 měigè 房间 fángjiān dōu yǒu 一个 yígè 大依柜 dàyīguì 可以 kěyǐ 存放 cúnfàng 衣物 yīwù

    - Mỗi phòng đều có một chiếc tủ áo lớn để cất giữ quần áo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao