Đọc nhanh: 有理分数 (hữu lí phân số). Ý nghĩa là: phân số hữu tỷ.
有理分数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân số hữu tỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有理分数
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 应该 有 毒理学 的 部分
- Nên có phần độc chất học.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
数›
有›
理›