Đọc nhanh: 有局 (hữu cục). Ý nghĩa là: dễ bị tổn thương (trong cầu).
有局 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ bị tổn thương (trong cầu)
vulnerable (in bridge)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有局
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 局部地区 有 小 阵雨
- riêng một vài khu vực có mưa rào nhỏ.
- 他 的 能力 有 局限
- Khả năng của anh ấy có sự hạn chế.
- 故事 有 了 一个 圆满 的 结局
- Câu chuyện có một kết thúc viên mãn.
- 这个 方法 有 局限性
- Phương pháp này có tính hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
有›