Đọc nhanh: 有了 (hữu liễu). Ý nghĩa là: Tôi có một giải pháp!, để có một chiếc bánh mì trong lò nướng (viết tắt cho 有了 胎). Ví dụ : - 有了成绩,要防止滋长骄傲自满的情绪。 đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
有了 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi có một giải pháp!
I've got a solution!
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
✪ 2. để có một chiếc bánh mì trong lò nướng (viết tắt cho 有了 胎)
to have a bun in the oven (abbr. for 有了胎 [yǒuletāi])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有了
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
有›