月食 yuè shí
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt thực】

Đọc nhanh: 月食 (nguyệt thực). Ý nghĩa là: nguyệt thực (khi trái đất ở giữa mặt trời và mặt trăng, ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất, không thể chiếu lên mặt trăng, mặt trăng trở thành bóng đen, hiện tượng này gọi là nguyệt thực. Khi toàn bộ ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất gọi là nguyệt thực toàn phần, khi một phần bị che khuất gọi là nguyệt thực không toàn phần. Nguyệt thực chỉ xảy ra vào ngày 15 hoặc sau đó một hay hai ngày theo âm lịch).

Ý Nghĩa của "月食" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyệt thực (khi trái đất ở giữa mặt trời và mặt trăng, ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất, không thể chiếu lên mặt trăng, mặt trăng trở thành bóng đen, hiện tượng này gọi là nguyệt thực. Khi toàn bộ ánh sáng mặt trời bị trái đất che khuất gọi là nguyệt thực toàn phần, khi một phần bị che khuất gọi là nguyệt thực không toàn phần. Nguyệt thực chỉ xảy ra vào ngày 15 hoặc sau đó một hay hai ngày theo âm lịch)

地球运行到月亮和太阳的中间时,太阳的光正好被地球挡住,不能 射到月亮上去,月亮上就出现黑影,这种现象叫月食太阳光全部被地球挡住时,叫月全食;部分被挡住 时,叫月偏食月食一定发生在农历十五日或十五日以后的一两天

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月食

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 半个 bànge yuè 过去 guòqù le

    - Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún tuán luán de 明月 míngyuè

    - một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.

  • volume volume

    - 一弯 yīwān 新月 xīnyuè

    - một vành trăng lưỡi liềm

  • volume volume

    - 月食 yuèshí 出现 chūxiàn de 几率 jīlǜ xiǎo

    - Tỷ lệ xuất hiện của nguyệt thực thấp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè de 伙食费 huǒshífèi huā le 多少 duōshǎo

    - Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 雄性 xióngxìng 大猩猩 dàxīngxing 正在 zhèngzài 觅食 mìshí

    - Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ ràng 食物 shíwù gèng 美味 měiwèi

    - Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao