Đọc nhanh: 月台 (nguyệt đài). Ý nghĩa là: đài ngắm trăng; ban công, nguyệt đài (đài mặt chính nhô ra phía trước, ba mặt đều có bậc lên xuống), đài; sân (nơi ở sân ga, hoặc bến tàu dành cho người đi tiễn).
月台 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đài ngắm trăng; ban công
旧时为赏月而筑的台
✪ 2. nguyệt đài (đài mặt chính nhô ra phía trước, ba mặt đều có bậc lên xuống)
正殿前方突出的台,三面有台阶
✪ 3. đài; sân (nơi ở sân ga, hoặc bến tàu dành cho người đi tiễn)
站台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月台
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
月›