月轮 yuè lún
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt luân】

Đọc nhanh: 月轮 (nguyệt luân). Ý nghĩa là: trăng tròn; vầng trăng; nguyệt luân.

Ý Nghĩa của "月轮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trăng tròn; vầng trăng; nguyệt luân

指圆月

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月轮

  • volume volume

    - 城楼 chénglóu zài 月光 yuèguāng 下面 xiàmiàn 显出 xiǎnchū 朦胧 ménglóng de 轮廓 lúnkuò

    - dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.

  • volume volume

    - yuè lún

    - trăng tròn

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún tuán luán de 明月 míngyuè

    - một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.

  • volume volume

    - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • volume volume

    - 雨过天晴 yǔguòtiānqíng 涌出 yǒngchū 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.

  • volume volume

    - 月亮 yuèliang de 轮廓 lúnkuò hěn 特别 tèbié

    - Hình dáng của mặt trăng rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè guà zài 天上 tiānshàng

    - Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao