Đọc nhanh: 月落 (nguyệt lạc). Ý nghĩa là: Trăng lặn.. Ví dụ : - 星沉 月落,旭日东升。 Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
月落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trăng lặn.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月落
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
落›