Đọc nhanh: 漂落 (phiêu lạc). Ý nghĩa là: Trôi nổi rơi rụng, chỉ cuộc sống vất vả không yên..
漂落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trôi nổi rơi rụng, chỉ cuộc sống vất vả không yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂落
- 降落伞 很漂亮
- Chiếc dù nhảy rất đẹp.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他 落字 工整 又 漂亮
- Anh ấy viết chữ rất gọn gàng và đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漂›
落›