Đọc nhanh: 月租型 (nguyệt tô hình). Ý nghĩa là: hình thức cho thuê theo tháng.
月租型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức cho thuê theo tháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月租型
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 我 的 月租 已经 交了
- Tôi nộp tiền thuê tháng này rồi.
- 这个 月 的 房租 又 涨 了
- Giá thuê tháng này lại tăng nữa.
- 他 预付 了 下个月 的 房租
- Anh ấy đã trả trước tiền thuê nhà tháng sau.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 他 这个 月 的 房租 都 付不起
- Tiền phòng của tháng này anh ấy còn trả không nổi.
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
月›
租›