Đọc nhanh: 月氏人 (nguyệt thị nhân). Ý nghĩa là: Người Tokharian Ấn-Âu ở Trung Á, giống như 吐火羅人 | 吐火罗人.
月氏人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người Tokharian Ấn-Âu ở Trung Á
Tokharian Indo-European people of central Asia
✪ 2. giống như 吐火羅人 | 吐火罗人
same as 吐火羅人|吐火罗人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月氏人
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 女人 每月 排卵 一次
- Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
月›
氏›