月报 yuè bào
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt báo】

Đọc nhanh: 月报 (nguyệt báo). Ý nghĩa là: báo tháng; nguyệt san; nguyệt báo (thường làm tên báo), báo cáo hàng tháng; báo cáo tháng. Ví dụ : - 《新华月报》 Tân Hoa nguyệt báo. - 月报表 bản báo cáo hàng tháng

Ý Nghĩa của "月报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月报 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. báo tháng; nguyệt san; nguyệt báo (thường làm tên báo)

每月出版一次的报刊 (多用作刊物名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 新华 xīnhuá yuè bào

    - Tân Hoa nguyệt báo

✪ 2. báo cáo hàng tháng; báo cáo tháng

按月的汇报

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuè 报表 bàobiǎo

    - bản báo cáo hàng tháng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月报

  • volume volume

    - 《 新华 xīnhuá yuè bào

    - Tân Hoa nguyệt báo

  • volume volume

    - 晚报 wǎnbào jiāng 7 yuè 1 扩版 kuòbǎn yóu 四版 sìbǎn zēng wèi 六版 liùbǎn

    - Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.

  • volume volume

    - yuè 报表 bàobiǎo

    - bản báo cáo hàng tháng

  • volume volume

    - 《 人民日报 rénmínrìbào 1948 nián 6 yuè 15 创刊 chuàngkān

    - 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 时间 shíjiān 自即日起 zìjírìqǐ zhì 本月底 běnyuèdǐ zhǐ

    - Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.

  • volume volume

    - 报酬 bàochou huì zài 月底 yuèdǐ 发放 fāfàng

    - Lương sẽ được trả vào cuối tháng.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 工作 gōngzuò 展期 zhǎnqī zhì 五月 wǔyuè 结束 jiéshù

    - việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.

  • volume volume

    - 这月报 zhèyuèbào hěn yǒu 特色 tèsè

    - Tập san tháng này rất đặc sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao