Đọc nhanh: 月府 (nguyệt phủ). Ý nghĩa là: Chỉ mặt trăng. Cũng như Nguyệt điện..
月府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ mặt trăng. Cũng như Nguyệt điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月府
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
月›