府官 fǔ guān
volume volume

Từ hán việt: 【phủ quan】

Đọc nhanh: 府官 (phủ quan). Ý nghĩa là: Người viên chức đúng đầu một phủ thời trước. Truyện Trê Cóc có câu: » Trình đơn trước mặt công đình, Phủ quan nổi giận lôi đình thét vang «..

Ý Nghĩa của "府官" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

府官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người viên chức đúng đầu một phủ thời trước. Truyện Trê Cóc có câu: » Trình đơn trước mặt công đình, Phủ quan nổi giận lôi đình thét vang «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府官

  • volume volume

    - 运动 yùndòng 官府 guānfǔ

    - chạy chọt quan phủ.

  • volume volume

    - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • volume volume

    - 勾结 gōujié 官府 guānfǔ

    - quan lại cấu kết với nhau

  • volume volume

    - 腐败 fǔbài de 政府 zhèngfǔ 官员 guānyuán 那时 nàshí 正向 zhèngxiàng 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 惩治 chéngzhì 贪官 tānguān

    - Chính phủ quyết định trừng trị quan tham.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì 地主 dìzhǔ 有钱有势 yǒuqiányǒushì 勾结 gōujié 官府 guānfǔ 欺压 qīyā 农民 nóngmín

    - Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 政府 zhèngfǔ 官员 guānyuán zài 内阁 nèigé 改组 gǎizǔ 之前 zhīqián 耍弄 shuǎnòng 花招 huāzhāo 以讨得 yǐtǎodé 首相 shǒuxiāng 欢心 huānxīn shì hěn 有趣 yǒuqù de

    - Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.

  • volume volume

    - 官府 guānfǔ 检查 jiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 文件 wénjiàn

    - Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IODI (戈人木戈)
    • Bảng mã:U+5E9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao