Đọc nhanh: 月季玫瑰 (nguyệt quý mai côi). Ý nghĩa là: hoa hồng (Hoa).
月季玫瑰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa hồng (Hoa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月季玫瑰
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
- 她 看着 栽种 的 可爱 玫瑰 , 露出 了 笑容
- Cô ấy mỉm cười nhìn những bông hồng xinh xắn mình đã trồng .
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
月›
玫›
瑰›