Đọc nhanh: 月季 (nguyệt quý). Ý nghĩa là: cây hoa hồng, bông hồng; hoa hồng. Ví dụ : - 院子里种着迎春、海棠、石榴、牡丹,再就是玫瑰和月季。 Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.. - 院子里种着两棵玉米和两棵海棠,此外还有几丛月季。 Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.. - 这种月季花期特别长。 loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
月季 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây hoa hồng
常绿或半常绿小灌木,茎有刺,羽状复叶,小叶阔卵形,花红色、粉红或近白色,夏季开花供观赏园艺上变种很多
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 这种 月季花 期 特别 长
- loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bông hồng; hoa hồng
这种植物的花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月季
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
月›