Đọc nhanh: 坐月子 (toạ nguyệt tử). Ý nghĩa là: ở cữ; trong tháng (chỉ phụ nữ sau khi sanh trong một tháng đầu tiên.); ăn kiêng nằm cữ.
坐月子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở cữ; trong tháng (chỉ phụ nữ sau khi sanh trong một tháng đầu tiên.); ăn kiêng nằm cữ
指妇女生孩子和产后一个月里调养身体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐月子
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 坐 蓐 ( 坐月子 )
- đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).
- 坐月子
- ở cữ
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
子›
月›