出月子 chū yuè zi
volume volume

Từ hán việt: 【xuất nguyệt tử】

Đọc nhanh: 出月子 (xuất nguyệt tử). Ý nghĩa là: cf 坐月子, hoàn thành tháng bị giam giữ sau khi sinh con. Ví dụ : - 她还没出月子。 cô ấy sinh chưa đầy tháng.

Ý Nghĩa của "出月子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出月子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cf 坐月子

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái méi 出月子 chūyuèzi

    - cô ấy sinh chưa đầy tháng.

✪ 2. hoàn thành tháng bị giam giữ sau khi sinh con

to complete the month of confinement following childbirth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出月子

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - hái méi 出月子 chūyuèzi

    - cô ấy sinh chưa đầy tháng.

  • volume volume

    - 今属子 jīnshǔzi zhī zhī 月份 yuèfèn

    - Hôm nay thuộc tháng tý.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè méi 时间 shíjiān 出月 chūyuè 才能 cáinéng 稿子 gǎozi xiě wán

    - tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā 孩子 háizi dōu hěn 出息 chūxī

    - Con cái của họ đều rất tiến bộ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 句子 jùzi méi xiě 出来 chūlái

    - Một câu cậu ta cũng viết không ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao