Đọc nhanh: 出月子 (xuất nguyệt tử). Ý nghĩa là: cf 坐月子, hoàn thành tháng bị giam giữ sau khi sinh con. Ví dụ : - 她还没出月子。 cô ấy sinh chưa đầy tháng.
出月子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cf 坐月子
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
✪ 2. hoàn thành tháng bị giam giữ sau khi sinh con
to complete the month of confinement following childbirth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出月子
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 这个 月 没 时间 , 出月 才能 把 稿子 写 完
- tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他们 家 孩子 都 很 出息
- Con cái của họ đều rất tiến bộ.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
子›
月›