Đọc nhanh: 月分 (nguyệt phân). Ý nghĩa là: cũng được viết 月份, tháng. Ví dụ : - 本价格可按月分期付款。 Giá này có thể trả theo từng tháng.
✪ 1. cũng được viết 月份
also written 月份 [yuè fèn]
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
✪ 2. tháng
month
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月分
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 月 到 中秋 分外 明
- trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.
- 一个月 内外
- độ một tháng.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
月›